VINSTOPS INCO | BĂNG CẢN NƯỚC PVC
Vinstops Inco là một loại băng cản nước PVC được sản xuất từ chất liệu Polyvinyl clorua chịu nhiệt, có khả năng đàn hồi cao và chất lượng tốt. Sản phẩm này được thiết kế đặc biệt để ngăn chặn sự thấm nước qua các khe ngừng thi công, khe co giãn và khe lún trong các cấu trúc bê tông.
Vinstops Inco đáp ứng đầy đủ yêu cầu kỹ thuật của hai tiêu chuẩn TCVN 9407:2014 và BS 2571.
ỨNG DỤNG
- Chống thấm các mạch ngừng thi công, khe lún, khe co giãn, được lắp đặt theo chiều ngang, chiều dọc của khe nhằm ngăn chặn nước thấm qua.
- Vinstops Inco được sử dụng cho các kết cấu chứa nước, chặn nước như: bể chứa nước ăn, bể chứa nước thải, đập, bể bơi, tường tầng hầm, sàn tầng hầm, đường hầm, cống, vách thang máy…
- Vinstops Inco có nhiều hình dạng, kích thước khác nhau cho phép thi công chống thấm ở bất kỳ kiểu thiết kế nào.
ƯU ĐIỂM
- Vinstops Inco được thiết kế với bề mặt có nhiều gân giúp nó bám chắc vào bê tông.
- Các vị trí giao nhau có thể dễ dàng được cắt và gia cố để phù hợp với yêu cầu cụ thể. Quá trình thi công trên công trường cũng trở nên dễ dàng.
THÔNG TIN SẢN PHẨM
ĐÓNG GÓI
10m, 15m, 20m, 50m hoặc theo yêu cầu khách hàng.
LƯU TRỮ VÀ BẢO QUẢN
Để nơi khô ráo, thoáng mát
THÔNG TIN VỀ SỨC KHỎE VÀ AN TOÀN
- Sinh thái học: Đổ bỏ theo qui định địa phương.
- Vận chuyển: Không nguy hiểm.
- Độc hại: Không độc hại.
- Lưu ý quan trọng: Tránh kít phải khói, hơi trong quá trình hàn băng PVC
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
ĐẶC TÍNH | ĐƠN VỊ | PHƯƠNG PHÁP THỬ | MỨC CHẤT LƯỢNG |
Màu sắc | – | Quan sát bằng mắt | Vàng, Xanh, Trắng, Trong |
Khối lượng riêng | g/cm3 | TCVN 4866:2013 | ≤ 1,4 |
Độ cứng | Shore A | TCVN 1595:2013 | ≥ 65 |
Cường độ chịu kéo | MPa | TCVN 4509:2013 | ≥ 13 |
Độ giãn dài khi đứt | % | TCVN 4509:2013 | ≥ 250 |
PHÂN LOẠI SẢN PHẨM
Vị trí lắp đặt | Loại sản phẩm | Chiều rộng, mm (±3%) | Độ dày, mm (±10%) | Chiều dài cuộn, m | |
Vinstops Inco đặt giữa các kết cấu bê tông | |||||
Mạch ngừng thi công | PVC Vintops V150 | 150 | 2.5 ÷ 4.0 | 20 | |
PVC Vintops V150 | 200 | 3.0 ÷ 6.0 | 20 | ||
PVC Vintops V150 | 250 | 3.0 ÷ 6.0 | 20 | ||
PVC Vintops V150 | 300 | 3.0 ÷ 6.0 | 15 | ||
PVC Vintops V150 | 320 | 3.0 ÷ 6.0 | 15 | ||
PVC Vintops V150 | 200 | 2.5 ÷ 4.0 | 20 | ||
PVC Vintops V150 | 250 | 2.5 ÷ 4.0 | 20 | ||
PVC Vintops V150-T1010 | 150 | 10.0 | – | ||
PVC Vintops V200-T1010 | 200 | 10.0 | – | ||
PVC Vintops V250-T1010 | 250 | 10.0 | – | ||
PVC Vintops V300-T1010 | 300 | 10.0 | – | ||
PVC Vintops V320-T1010 | 320 | 10.0 | – | ||
PVC Vintops V150-T1313 | 150 | 13.0 | – | ||
PVC Vintops V200-T1313 | 200 | 13.0 | – | ||
PVC Vintops V250-T1313 | 250 | 13.0 | – | ||
PVC Vintops V300-T1313 | 300 | 13.0 | – | ||
PVC Vintops V320-T1313 | 320 | 13.0 | – | ||
PVC Vintops KN92 | 180 | 3.0 ÷ 4.0 | 50 | ||
Mạch ngừng thi công tường Barret | PVC Vintops B150-T1010 | 150 | 10.0 | – | |
PVC Vintops B150-T1010 | 200 | 10.0 | – | ||
PVC Vintops B150-T1010 | 250 | 10.0 | – | ||
PVC Vintops B150-T1010 | 300 | 10.0 | – | ||
PVC Vintops B150-T1010 | 320 | 10.0 | – | ||
PVC Vintops B150-T1313 | 150 | 13.0 | – | ||
PVC Vintops B150-T1313 | 200 | 13.0 | – | ||
PVC Vintops B150-T1313 | 250 | 13.0 | – | ||
PVC Vintops B150-T1313 | 300 | 13.0 | – | ||
PVC Vintops B150-T1313 | 320 | 13.0 | – | ||
Khe co giãn, co lún | PVC Vintops O150 | 150 | 2.5 ÷ 4.0 | 20 | |
PVC Vintops O200 | 200 | 3.0 ÷ 6.0 | 20 | ||
PVC Vintops O250 | 250 | 3.0 ÷ 6.0 | 20 | ||
PVC Vintops O300 | 300 | 3.0 ÷ 6.0 | 15 | ||
PVC Vintops O320 | 320 | 3.0 ÷ 6.0 | 15 | ||
PVC Vintops O200 E | 200 | 2.5 ÷ 4.0 | 20 | ||
PVC Vintops O250E | 250 | 2.5 ÷ 4.0 | 20 | ||
PVC Vintops O200-T1010 | 200 | 10 | – | ||
PVC Vintops O250-T1010 | 250 | 10 | – | ||
PVC Vintops O300-T1010 | 300 | 10 | – | ||
PVC Vintops O400-T1010 | 400 | 10 | – | ||
PVC Vintops O500-T1010 | 500 | 10 | – | ||
Vinstops Inco đặt ở bề mặt các kết cấu bê tông | |||||
PVC Vintops SV150 | 150 | 2.5 ÷ 4.0 | 20 | ||
PVC Vintops SV200 | 200 | 3.0 ÷ 5.0 | 20 | ||
PVC Vintops SV250 | 250 | 3.0 ÷ 5.0 | 20 | ||
PVC Vintops SV300 | 300 | 3.0 ÷ 5.0 | 15 | ||
PVC Vintops SV320 | 320 | 3.0 ÷ 5.0 | 15 | ||
PVC Vintops SO150 | 150 | 2.5 ÷ 4.0 | 20 | ||
PVC Vintops SO200 | 200 | 3.0 ÷ 5.0 | 20 | ||
PVC Vintops SO250 | 250 | 3.0 ÷ 5.0 | 20 | ||
PVC Vintops SO300 | 300 | 3.0 ÷ 5.0 | 15 | ||
PVC Vintops SO320 | 320 | 3.0 ÷ 5.0 | 15 |
HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT BĂNG CẢN NƯỚC PVC VINSTOPS
1. Lắp đặt:
- Băng cản nước Vinstops Inco được lắp đúng vị trí theo thiết kế. Sử dụng dây thép để buộc cố định băng với cốt thép.
- Điều này đảm bảo rằng băng được đặt thẳng và chắc chắn, không bị lệch khỏi vị trí trong quá trình thi công bê tông.
- Bề mặt bê tông xung quanh băng cũng phải được làm sạch và chuẩn bị tốt trước khi lắp đặt.

2. Đầm bê tông:
- Trong quá trình thi công bê tông, bê tông phải được đầm kĩ xung quanh băng Vinstops Inco.
- Điều này đảm bảo rằng không có các hốc và rãnh hở xảy ra.
- Quá trình đầm bê tông phải được thực hiện cẩn thận để đảm bảo sự kết hợp chặt chẽ giữa băng cản nước và bê tông.
3. Mối nối:
- Mối nối giữa các đoạn băng cản nước Vinstops Inco được thực hiện bằng phương pháp gia nhiệt.
- Đầu băng cần được gia nhiệt đến khoảng 180°C cho đến khi chúng nóng chảy.
- Sau đó, hai đầu băng được ghép chặt lại với nhau và giữ chắc cho đến khi mối nối nguội và trở nên rắn chắc.
- Quá trình mối nối phải được thực hiện đúng quy trình và theo hướng dẫn của nhà sản xuất để đảm bảo tính chất chống thấm của băng cản nước.
4. Kiểm tra và hoàn thiện:
- Sau khi hoàn thành quá trình lắp đặt và mối nối, kiểm tra toàn bộ hệ thống để đảm bảo rằng không có lỗ hổng hoặc hỏng hóc nào.
- Nếu phát hiện vấn đề, cần tiến hành sửa chữa và điều chỉnh kịp thời.
- Khi hệ thống được kiểm tra và hoàn thiện, bảo đảm tính chất chống thấm và độ bền của băng cản nước Vinstops Inco.

ĐỊA CHỈ CUNG CẤP BĂNG CẢN NƯỚC PVC VINSTOP GIÁ TỐT NHẤT?
ATH Group là một công ty hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp vật liệu xây dựng, và chúng tôi tự hào là nhà phân phối chính thức của sản phẩm băng cản nước PVC Vinstops Inco. Chúng tôi cam kết cung cấp hàng chính hãng với chất lượng đảm bảo và giá tốt nhất trên thị trường.
Sản phẩm Vinstops Inco không chỉ có khả năng ngăn chặn thấm nước tuyệt vời, mà còn đáp ứng được các tiêu chuẩn kỹ thuật cao. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay để nhận được sự tư vấn và báo giá chi tiết.
VPGD HCM
Địa chỉ: 22 Kha Vạn Cân, P. Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đức
Hotline: 0969.66.11.66
VPGD HN
Địa chỉ: 602 Đường Láng, Đống Đa, Hà Nội
Hotline: 0916.611.588