Hóa chất cấy thép Fischer Fis V Plus 360S
Báo giá Fischer Fis V Plus 360S – Quý khách có nhu cầu mua hàng xin liên hệ Hotline: 0969.66.11.66 CN tại HCM – 0916 611 588 CN tại Hà Nội để được tư vấn và báo giá tốt nhất thị trường
* Đặc tính sản phẩm Fischer Fis V Plus 360S :
Hóa chất cấy thép Fischer Fis V Plus 360S là hỗn hợp 2 thành phần gồm nhựa gốc vinyl và chất làm cứng sẽ được hòa trộn hoàn toàn vào nhau thông qua vòi trộn tĩnh, bơm trực tiếp vào lỗ khoan. Hóa chất cấy thép Fischer Fis V Plus 360 S dùng cấy cho cả cấy thanh ren và thép gân .
* Ưu điểm sản phẩm:
– Hóa chất cấy thép Fischer Fis V Plus 360 S được chứng nhận dùng cho tải trọng động : Thích hợp cấy thép cho ram dốc, sàn đậu xe tầng hầm…
– Được cấp những chứng chỉ kỹ thuật của Mỹ và Châu Âu : ICC, ASTM , ETA…
– Chứng nhận đánh giá của ETA cho tuổi thọ an toàn vĩnh viễn, bền vững lên đến 100 năm.
– Chứng nhận cho ứng dụng lắp đặt lỗ khoan ở môi trường ngập nước, đáp ứng đa dạng các ứng dụng lắp đặt, ngay cả trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt.
– Sử dụng cho cả vật liệu nền là bê tông, đá tự nhiên, và tường gạch rỗng – tường bê tông nhẹ.
– Thi công tiết kiệm và quá trình thi công dễ dàng tiện lợi.
Có thể bạn quan tâm:
Fischer Fis FWA II – Bu lông nở thẹp mạ kẽm
Fischer Fis FXA II – Bu lông nở thép mạ kẽm
Fischer Fis FBN II – Bu lông nở thép mạ kẽm
Fischer Fis FAZ II – Bulong nở thép mạ kẽm
Fischer Fis FH II – Bulong nở chịu tải trọng cao
Fischer RM II + FTR – Bulong hoá chất
Fischer Fis V Plus 360S – Hoá chất cấy thép
Fischer Fis EM 390S – Hoá chất cấy thép
Thông số kỹ thuật Fischer Fis V Plus 360S
1. Bảng tra thông tin về thời gian đông kết:
Nhiệt độ vật liệu nền | Thời gian ngưng kết | Thời gian đông kết |
30 – 40oC | 2 phút | 35 phút |
20 – 30oC | 4 phút | 45 phút |
10 – 20oC | 5 phút | 60 phút |
5 – 10oC | 9 phút | 90 phút |
2. Bảng tra giá trị lực nhổ đến giới hạn chảy của thép theo từng đường kính:
Đường kính
thép (mm) |
Đường kính
lỗ khoan (mm) |
Chiều sâu
lỗ khoan (mm) |
Lực kéo đến giới hạn chảy
của thép CB400-V TCVN1651-2:2008 (KN) |
10 | 14 | 100 | 31.42 |
12 | 16 | 120 | 45.24 |
14 | 18 | 140 | 61.58 |
16 | 20 | 160 | 80.42 |
18 | 22 | 180 | 101.79 |
20 | 25 | 200 | 125.66 |
22 | 28 | 220 | 152.05 |
25 | 30 | 250 | 196.35 |
28 | 35 | 280 | 246.30 |
32 | 40 | 320 | 321.70 |
Chú ý:
– Tất cả giá trị của lực ở trên áp dụng cho bê tông chịu nén C20/25, không chịu ảnh hưởng bởi khoảng cách mép nền và khoảng cách trục giữa 2 cốt thép.
Hướng dẫn thi công
1. Ứng dụng cho bê tông:
Quát (xác minh chủ tài khoản) –
Sử dụng cho cả vật liệu nền là bê tông, đá tự nhiên, và tường gạch rỗng – tường bê tông nhẹ.