Bulong hóa chất Fischer RM II + FTR
Báo giá Fischer RM II + FTR – Quý khách có nhu cầu mua hàng xin liên hệ Hotline: 0969.66.11.66 CN tại HCM – 0916 611 588 CN tại Hà Nội để được tư vấn và báo giá tốt nhất thị trường
Mô tả
Bulong hóa chất Fischer RM II + FTR là hệ thống liên kết bao gồm thanh ren Fischer FTR và ống nhộng hóa chất Fischer RM II.
– Ống nhộng hóa chất Fischer RM II chứa 2 thành phần: Nhựa vinyl không có styrene và chất làm đông.
– Khi lắp đặt các cạnh của thanh ren sẽ phá vỡ ống nhộng hóa chất trộn lẫn và kích hoạt hóa chất. Hóa chất sẽ phủ kín bề mặt thanh ren, liên kết nó với thành lỗ khoan.
Có thể bạn quan tâm:
Fischer Fis FWA II – Bu lông nở thẹp mạ kẽm
Fischer Fis FXA II – Bu lông nở thép mạ kẽm
Fischer Fis FBN II – Bu lông nở thép mạ kẽm
Fischer Fis FAZ II – Bulong nở thép mạ kẽm
Fischer Fis FH II – Bulong nở chịu tải trọng cao
Fischer RM II + FTR – Bulong hoá chất
Fischer Fis V Plus 360S – Hoá chất cấy thép
Fischer Fis EM 390S – Hoá chất cấy thép
Ưu điểm sản phẩm:
– Thời gian đông kết keo nhanh (1h) thuận lợi cho việc giải quyết tiến độ công trình.
– Bulong hóa chất RM II có cường độ cao, đảm bảo khả năng chịu tải cao trong bê tông.
– Được cấp chứng chỉ kỹ thuật của Châu Âu : ASTM , ETA…
– Phạm vi ứng dụng rộng rãi.
Bảng quy cách Fischer RM II + FTR:
Quy cách | Mã SP | Ðường kính lỗ khoan
do [mm] |
Chiều sâu lỗ khoan tối thiểu
t [mm] |
Chiều sâu neo hiệu quả
hef [mm] |
Dùng với
thanh ren
|
Số lượng
mỗi hộp ống |
R M II 8 | 539796 | 10 | 80 | 80 | FTR/RG M 8 | 10 |
R M II 10 | 539797 | 12 | 90 | 90 | FTR/RG M 10 | 10 |
R M II 12 | 539798 | 14 | 110 | 110 | FTR/RG M 12 | 10 |
R M II 16 | 539800 | 18 | 125 | 125 | FTR/RG M 16 | 10 |
R M II 20 | 539802 | 25 | 170 | 170 | FTR/RG M 20 | 10 |
R M II 24 | 539803 | 28 | 210 | 210 | FTR/RG M 24 | 5 |
Bảng quy cách thanh ren Fischer RM II + FTR:
Quy cách | Mã SP | Chiều sâu neo hiệu quả
hef [mm] |
Bề dày bảng mã tối đa
tfix [mm] |
Dùng với
ống hóa chất |
Lực nhổ đề nghị
Nrec [kN] |
Lực cắt đề nghị
Vrec [kN] |
Số lượng
mỗi hộp ống |
FTR M8 x 110 | 45809 | 80 | 16 | RM 8 | 8.8 | 4.2 | 10 |
FTR M10 x 130 | 45810 | 90 | 22 | RM 10 | 12.3 | 7.6 | 10 |
FTR M12 x 160 | 45812 | 110 | 30 | RM 12 | 19.7 | 11.0 | 10 |
FTR M16 x 190 | 45813 | 125 | 38 | RM 16 | 28.4 | 20.5 | 10 |
FTR M16 x 250 | 52256 | 125 | 98 | RM 16 | 39.3 | 20.5 | 10 |
FTR M20 x 260 | 45814 | 170 | 70 | RM 20 | 45.8 | 32.0 | 10 |
FTR M24 x 300 | 45815 | 210 | 65 | RM 24 | 64.1 | 46.1 | 5 |
FTR M30 x 380 | 45816 | 280 | 70 | RM 30 | 100.5 | 73.3 | 5 |
Chú ý:
– Tất cả giá trị của lực ở trên áp dụng cho bê tông chịu nén C20/25, không chịu ảnh hưởng bởi khoảng cách mép nền và khoảng cách trục giữa 2 bulong.
– Lực đề nghị: Đã bao gồm hệ số an tòan vật liệu và hệ số an toàn tải trọng là 1.4
Ứng dụng khoan lắp đặt cho nền vật liệu là bê tông
Bu lông hóa chất là gì?
Bu long hóa chất (hóa chất cấy thép) là một loại bulong bằng inox, bằng thép mạ kẽm, bằng thép – có khả năng liên kết cao khi sử dụng kết hợp với keo cấy thép được tạo thành khi sử dụng hóa chất tạo lực bám dính giữa Bu lông và vật liệu nền ( Bê tông, gạch , đá…).
Bu lông hóa chất được sử dụng theo hai dạng:
– Bu lông với Hóa chất dạng ống thủy tinh.
– Bu lông với Hóa chất dạng Tuýp keo.
Chứng nhận cho:
- Bê tông chịu nén C ≤ 20/25 và lớn nhất C50/60
Cũng thích hợp với:
- Đá đặc tự nhiên
Ứng dụng sản phẩm:
- Lắp đặt cầu thang thép thoát hiểm
- Lắp dựng giá đỡ kho hàng
- Lắp đặt kết cấu thép, mái đón Canopy
- Lắp đặt thiết bị máy móc
- Máng cáp,lan can tay vịn
- Mặt dựng
Danh mục: Fischer
Báo giá Fischer RM II + FTR tại HCM
VPGD tại HCM
Địa chỉ: 22 Kha Vạn Cân, P. Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đức
Hotline: 0969.66.11.66
VPGD tại Hà Nội
Địa chỉ: 602 Đường Láng, Đống Đa, Hà Nội
Hotline: 0916.611.588
Thúy (xác minh chủ tài khoản) –
Được cấp chứng chỉ kỹ thuật của Châu Âu : ASTM , ETA…