Keo cấy thép Rawlplug R-KEX II tuýp đôi 600ml là loại keo gốc Epoxy cường độ bám dính cao áp dụng cho nhiều đường kính thép và kết cấu bê tông cốt thép chịu tải trọng lớn.

Keo cấy thép Rawlplug R-KEX II tuýp đôi 600ml
Rawlplug R-KEX II là hóa chất keo cấy thép có 2 thành phần (gốc nhựa epoxy và chất làm cứng) hóa chất sẽ trộn với nhau theo tỉ lệ 3:1 về thể tích thông qua vòi trộn tĩnh khi bơm vào lỗ khoan bằng dụng cụ bơm Rawlplug.
Tham khảo các sản phẩm: Keo cấy thép khác
Ưu điểm vượt trội Keo cấy thép Rawlplug R-KEX II
- Cường độ bám dính cao với thành phần gốc nhựa Epoxy
- Rawlplug R-KEX II áp dụng được cho nhiều đường kình thép khác nhau
- Sử dụng ngay khi bê tông vẫn ẩm ướt
- Có thể triển khai thi công ngược trần

Ứng dụng Rawlplug R-KEX II
- Liên kết cốt thép giữa tường vây và sàn
- Liên kết cốt thép giữa tường vây và dầm
- Liên kết cốt thép đầu cột và mở rộng sàn
- Gia cường kết cấu hiện hữu
Hướng dẫn thi công lắp đặt Keo cấy thép Rawlplug R-KEX II
- Khoan một lỗ với đường kính và độ sâu phù hợp với kích thước của ống tay áo nữ.
- Làm sạch lỗ bằng cách sử dụng bàn chải và máy bơm thổi ít nhất bốn lần mỗi lần. Bước này là cần thiết trước khi cài đặt.
- Lắp hộp mực vào súng đùn và gắn đầu trộn.
- Ép nhựa cho đến khi thu được một màu đồng nhất.
- Đẩy vòi phun đến cuối lỗ và đùn nhựa ra. Lấp đầy lỗ đến 2/3 trong khi từ từ rút vòi phun.
- Ngay sau khi định lượng nhựa, đưa que vào lỗ bằng cách xoay. Loại bỏ nhựa thừa ra khỏi lỗ và đợi cho nhựa đông kết
- Chèn phần tử cố định và siết chặt đai ốc đến mômen siết đã chỉ định
Hình ảnh minh họa thi công sản phẩm Rawlplug R-KEX II
Video hướng dẫn thi công
Thời gian làm việc và độ cứng của keo
Nhiệt độ môi trường[°C] | Thời gian làm việc [min] | Thời gian đông cứng [h] |
5 | 150 | 48 |
10 | 120 | 18 |
20 | 35 | 8 |
≥30 | 12 | 5 |
Kiểm tra chất lượng của keo thực tế tại công trường
Mác bê tông ≥ C30/35
Thép SD390
Giới hạn chảy 390 N/nm2
Đường kính thép [mm] | Chiều sâu neo[mm] | Đường kính lỗ khoan[mm] | Lực đề xuất[mm] | Lực thực tế [mm] | Kết luận [đạt hay không đạt] |
Thép phi 10 [ Ф10 ] | 100 | 14 | 30.6 | ||
Thép phi 12 [ Ф12 ] | 120 | 16 | 44.1 | ||
Thép phi 14 [ Ф14 ] | 145 | 18 | 60.0 | ||
Thép phi 16 [ Ф16 ] | 160 | 20 | 78.4 | ||
Thép phi 18 [ Ф18 ] | 180 | 22 | 99.2 | ||
Thép phi 20 [ Ф20 ] | 200 | 25 | 122.5 | ||
Thép phi 22 [ Ф22 ] | 220 | 28 | 148.3 | ||
Thép phi 25 [ Ф25 ] | 250 | 30 | 191.4 | ||
Thép phi 28 [ Ф28 ] | 280 | 35 | 240.1 | ||
Thép phi 30 [ Ф30 ] | 300 | 37 | 275.7 | ||
Thép phi 32 [ Ф32 ] | 320 | 40 | 313.7 | ||
Thép phi 36 [ Ф36 ] | 360 | 44 | 396.9 | ||
Thép phi 40 [ Ф40 ] | 400 | 50 | 490.1 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.