Lớp lót Bitum Morter Primer
Báo giá Morter Primer – Quý khách có nhu cầu mua hàng xin liên hệ Hotline: 0969.66.11.66 CN tại HCM – 0916 611 588 CN tại Hà Nội để được tư vấn và báo giá tốt nhất thị trường
MÔ TẢ
Lớp lót Morter Primer dùng để chống thấm và chống ẩm là bitum dạng lỏng có độ nhớt thích hợp sẵn sàng để quét lên bề mặt bê tông, vữa xi măng hoặc ống thép, … Sản phẩm được sản xuất bằng cách pha trộn bitum với dung môi nhanh chóng bay hơi. Chính vì thế Morter Primer được sử dụng như lớp lót nằm phía dưới và tạo độ kết dính cho lớp chống thấm bằng cách hình thành lớp màng trên mặt đất.
CÁC ỨNG DỤNG CỦA MORTER PRIMER
Lớp lót chống thấm Morter Primer là sản phẩm thích hợp sử dụng cho bê tông, mái, nhựa đường trơn và bề mặt kim loại đồng thời được sử dụng như lớp kết nối trước khi thi công lớp màng chống thấm bitum BiSure
Được sử dụng dưới lớp phủ chống thấm nước và chống ẩm trong xây dựng
Được ứng dụng dưới lớp phủ chống ăn mòn kim loại và lớp bảo vệ
Dùng trong việc bảo quản gỗ chống bị sâu mọt
THÔNG TIN VỀ MORTER PRIMER
Màu sắc: Morter Primer có màu đen
Đóng gói: 20 lít / 1 thùng ~ 18 kg / 1 thùng
Xuất xứ: Korea (Hàn Quốc)
Lưu trữ trong điều kiện khô ráo, tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp
Thời hạn sử dụng là 12 tháng kể từ ngày sản xuất trong trường hợp chưa mở thùng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MORTER PRIMER
Mục thử nghiệm | Quy cách | Phương pháp thử nghiệm | |
Điểm cháy (cốc kín, 00C) | ≥ 42 | ASTM D 56 | |
Trọng lượng riêng | ≥ 0,93 | ASTM D 70 | |
VOC (hợp chất hữu cơ bay hơi, g/L) | Dưới 350 | – | |
Độ nhớt Saybolt Furol (250C, giây) | 160 ± 10 | ASTM D 88 | |
Chưng cất | Lên đến 2250C | ≥ 25 | ASTM D 402 |
Khối lượng % của lớp sơn lót | Lên đến 3600C | Dưới 40 | |
Kiểm tra dư lượng từ chưng cất | Thâm nhập ( 250C, 100g, 5s) | 100 – 120) | ASTM D 5 |
Lên đến 3600C | Độ hòa tan của trichloroethylene | ≥ 99 | ASTM D 2042 |
HƯỚNG DẪN THI CÔNG MORTER PRIMER
Làm khô bề mặt triệt để
Loại bỏ hoàn toàn tạp chất như phần thừa, chất cặn, rỉ dầu và gỉ sét, …
Sau khi bề mặt được xử lý xong thì phủ một lớp lót bằng cách sử dụng con lăn hoặc phun lên phần bề mặt vừa xử lý
Mật độ tiêu thụ của lớp quét lót thay đổi phụ thuộc vào bề mặt
Loại | Bê tông | Vữa dẻo | Vữa trượt | Kim loại | Gỗ |
Sử dụng (lít/m2) | ≥ 0,4 | ≥ 0,2 | ≥ 0,1 | ≥ 0,1 | ≥ 0,3 |
Làm khô lớp quét lót cho đến khi độ dính của lớp này mòn đi.
Quét tiếp lớp lót thứ hai sau 24 giờ kể từ khi quét lớp đầu tiên hoặc khi có bụi hoặc cát xuất hiện trên bề mặt thi công
Tế (xác minh chủ tài khoản) –
Được sử dụng dưới lớp phủ chống thấm nước và chống ẩm trong xây dựng