SƠN EPOXY NIPPON EP 10-04 STE 70
NIPPON 10-04 STE 70 là sơn epoxy hai thành phần, không kén sự chuẩn bị bề mặt, hàm lượng rắn cao, có thể thi công với màng sơn dày.
Là sơn lót chống ăn mòn và/ hoặc là lớp sơn giữa bảo vệ sự ăn mòn cho thép và bề mặt khác trong môi trường khí quyển.
NIPPON 10-04 STE 70 sử dụng cho:
Chống ăn mòn phổ biến trong môi trường khí quyển cho tất cả các loại bề mặt. Thích hợp với nhiều loại sơn phủ.
Đặc tính chung
Màu: Xám & Trắng
Độ bóng: Bóng mờ
Hàm lượng rắn theo thể tích: 77 ± 2 %
Tỉ trọng: 1.57 – 1.67 kg/l (cho hỗn hợp)
Điểm bắt cháy:
- Chất cơ sở là 23°C
- Chất đóng rắn là 93°C
- Hỗn hợp là 23°C
Hàm lượng VOC: 225 g/l (cho hỗn hợp)
Độ dày màng sơn tiêu biểu:
- 50 – 200 micron (màng sơn khô)
- 65 – 260 micron (màng sơn ướt)
Chuẩn bị bề mặt:
Tất cả các bề mặt phải sạch và không bị nhiễm bẩn. Bề mặt phải được đánh giá và xử lý theo tiêu chuẩn ISO 8504.
Dầu hoặc mỡ phải được loại bỏ bằng dung môi theo tiêu chuẩn SSPC-SP1.
Thép trần
Thép trần phải được thổi hạt theo tiêu chuẩn Sa 2½ (ISO 8501-1: 2007), để đạt được độ nhám bề mặt 50-85 micron.
Bề mặt khác
NIPPON 10-04 STE 70 có thể được sử dụng trên các bề mặt khác. Vui lòng liên lạc với Công ty Nippon Paint gần nhất để biết thêm thông tin.
Điều kiện thi công:
Tránh thi công khi nhiệt độ dưới 10°C và độ ẩm trên 85%. Nhiệt độ bề mặt cần sơn phải lớn hơn điểm sương của môi trường xung quanh ít nhất là 3°C.
Hướng dẫn thi công NIPPON 10-04 STE 70
Tỷ lệ pha trộn :
- Chất cơ sở : chất đóng rắn = 6 : 1 (theo thể tích)
- Chất cơ sở và chất đóng rắn phải được khuấy trộn kỹ trước khi sử dụng.
Thời gian hoạt hóa : Trong vòng 15 phút
Thời gian sử dụng hỗn hợp đã pha trộn : Trong vòng 2 giờ ở 25°C
Độ phủ lý thuyết
- 15.3m2/lít (độ dày màng sơn khô 50 micron)
- 3.8 m2/lít (độ dày màng sơn khô 200 micron)
Dung môi pha loãng: Nippon Epoxy Thinner
Phương pháp thi công :
Thi công bằng cọ và con lăn thích hợp cho việc dặm vá và cho những diện tích rất nhỏ. Nên sử dụng súng phun không có khí. Cần lưu ý để đạt được độ dày màng sơn khô theo yêu cầu.
Dữ liệu thi công:
Phun không có khí :
Kích thước đầu phun (Cỡ béc) : 0.015” – 0.023”
: Áp lực vòi phun : 150 – 170 kg/cm2
Độ dày màng sơn tiêu biểu :
- 50 – 200 micron (màng sơn khô)
- 65 – 260 micron (màng sơn ướt)
Thời gian khô :
Nhiệt độ bề mặt nền : 25°C 40°C
Khô bề mặt : 3 giờ 1.5 giờ
Khô để xử lý : 7 giờ 3.5 giờ
Khô hoàn toàn : 7 ngày 3 ngày
Thời gian sơn lớp kế tiếp (tối thiểu): 7 giờ 3.5 giờ
Thời gian sơn lớp kế tiếp (tối đa) : 7 ngày 3 ngày
Thời gian sơn lớp kế tiếp (tối đa) với cùng loại sơn : (*)
Lưu ý
- Các thông số trên chỉ mang tính chất tham khảo. Thời gian sơn lớp kế tiếp thực tế có thể ngắn hơn hay dài hơn phụ thuộc vào độ dày màng sơn, độ thông thoáng, độ ẩm, hệ thống sơn bên dưới, các yêu cầu về vận chuyển sớm và độ bền cơ học …
- Một hệ thống sơn hoàn chỉnh sẽ được thể hiện trong bản thông số hệ thống sơn bao gồm tất cả những thông số và điều kiện cụ thể.
Khải –
Dùng ok, nhiệt tình tư vấn