SARNAFIL G 476-15 | MÀNG POLYME CHỐNG THẤM CHO MÁI CÓ LỚP PHỦ
Sarnafil G 476-15 (độ dày 1,5 mm) là một loại màng chống thấm tổng hợp được sử dụng cho sàn mái. Với nhiều lớp bao gồm lớp nền nhựa polyvinyl chloride (PVC) chất lượng cao và lớp sợi thủy tinh không dệt, Sarnafil G 476-15 được thiết kế để thi công bằng máy hàn khí nóng.
Sản phẩm này được chế tạo để đáp ứng mọi điều kiện thời tiết trên toàn thế giới.
ỨNG DỤNG
Sarnafil G 476-15, một loại màng chống thấm, được sử dụng cho các loại mái sau đây:
- Mái sân vườn (phổ biến và chuyên sâu)
- Mái kĩ thuật
- Mái lật
Ngoài ra, màng chống thấm này cũng có thể được thi công với lớp phủ cho các mục đích sau:
- Ban công và khu vườn
- Sàn khu vực sảnh
- Khu vực trồng cây
- Sàn thi công đòi hỏi nhiều lần
- Các mái bê tông
ĐẶC TÍNH/ ƯU ĐIỂM
Sarnafil G 476-15 có những tính năng đáng chú ý:
- Hiệu quả chống thấm được chứng minh qua nhiều thập kỷ.
- Lớp sợi thủy tinh gia cường mang lại khả năng ổn định kích thước cao.
- Có khả năng thoát hơi nước tốt và chịu được tác động môi trường đa dạng.
- Chống lại tác động cơ học và kháng vi sinh vật.
- Ngăn chặn sự xuyên thủng từ rễ cây.
- Tiện lợi trong quá trình thi công với phương pháp hàn bằng khí nóng, không cần khò nóng bằng ngọn lửa.
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Thông tin | Chi tiết |
---|---|
Gốc hoá học | Polyvinyl Chloride (PVC) |
Đóng gói | Các cuộn được đóng gói trong bao PE màu xanh dương có lõi |
Chiều dài cuộn | 20 m |
Chiều rộng cuộn | 2 m |
Ngoại quan / Màu sắc | Bề mặt phẳng |
Mặt trên | Màu cam |
Mặt dưới | Màu xám đậm |
Hạn sử dụng | 5 năm từ ngày sản xuất |
Điều kiện lưu trữ | Nơi khô ráo, nhiệt độ từ +5 °C đến +30 °C |
Cách lưu trữ | Cuộn nằm ngang, không xếp chồng hoặc đặt dưới pallet khác |
Công bố sản phẩm | EN 13956: Màng polyme chống thấm cho mái GB 12952 – Loại G |
Khiếm khuyết nhìn thấy | Đạt (EN 1850-2) |
Chiều dài | 20 m (-0 / +5 %) (EN 1848-2) |
Chiều rộng | 2 m (-0,5 / +1 %) (EN 1848-2) |
Chiều dày có ích | 1.5 mm (-5 / +10 %) (EN 1849-2) |
Độ thẳng | ≤ 30 mm (EN 1848-2) |
Độ phẳng | ≤ 10 mm (EN 1848-2) |
Khối lượng trên đơn vị diện tích | 1.95 kg/m2 (-5 % / +10 %) (EN 1849-2) |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Khả năng/Tính chất | Giá trị | Tiêu chuẩn/Phương pháp thử |
---|---|---|
Khả năng kháng tác động Mặt nền cứng | ≥ 500 mm | EN 12691 |
Khả năng kháng tác động Mặt nền mềm | ≥ 1000 mm | EN 12691 |
Khả năng kháng tĩnh tải Mặt nền cứng | ≥ 20 kg | EN 12730 |
Khả năng kháng tĩnh tải Mặt nền mềm | ≥ 20 kg | EN 12730 |
Khả năng kháng sự xuyên thủng của rễ cây | Đạt | EN 13948, JC/T1075, FLL |
Cường độ kéo Theo chiều dọc (md)1) | ≥ 8,5 N/mm2 | EN 12311-2 |
Cường độ kéo Theo chiều ngang (cmd)2) | ≥ 8,5 N/mm2 | EN 12311-2 |
Độ giãn dài Theo chiều dọc (md)1) | ≥ 180 % | EN 12311-2 |
Độ giãn dài Theo chiều ngang (cmd)2) | ≥ 180 % | EN 12311-2 |
Sự ổn định kích thước Theo chiều dọc (md)1) | B≤ | 0,2 |
Sự ổn định kích thước Theo chiều ngang (cmd)2) | D≤ | 0,2 |
Khả năng kháng cắt của khe | ≥ 500 N/50 mm | EN 12317-2 |
Khả năng chịu uốn ở nhiệt độ thấp | ≤ -25 °C | EN 495-5 |
Phản ứng với lửa | Loại E | EN ISO 11925-2, EN 13501-1 |
Sự truyền hơi ẩm | µ = 15 000 | EN 1931 |
Độ kín nước | Đạt | EN 1928 |
HƯỚNG DẪN THI CÔNG
EQUIPMENT:
- Nối chồng bằng máy hàn khí nóng.
- Hàn bằng máy hàn khí nóng với nhiệt độ cao nhất +600°C.
- Sử dụng máy hàn như Leister Triac cho hàn tay và Sarnamatic 681 cho hàn tự động.
CHẤT LƯỢNG BỀ MẶT:
- Đảm bảo lớp bê tông nền đủ cường độ để chịu được lớp phủ mái.
- Bề mặt phẳng, không có thành phần sắc nhọn hoặc gờ sắt.
- Ngăn cách màng Sarnafil G 476-15 với các vật liệu không tương thích bằng lớp ngăn cách hiệu quả.
- Lớp hỗ trợ phải tương thích với màng, kháng dung môi, vệ sinh và không có dầu mỡ hoặc bụi bẩn.
- Khử dầu, mỡ trên tấm kim loại bằng Sarna Cleaner trước khi thi công keo kết dính.
THI CÔNG:
- Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình thi công trong các tài liệu và hướng dẫn.
- Trải màng chống thấm trên bề mặt phẳng, không nhăn hoặc chồng chéo, đoạn nối chồng 80mm.
- Lắp tấm bảo vệ Sarnafil Protective Sheet hoặc tấm vải địa S-Felt trên màng chống thấm.
- Thi công lớp bảo vệ trên lớp thoát nước tốt (bê tông, sỏi, lớp nâng nền hoặc tương tự).
- Hàn đoạn nối chồng bằng máy hàn khí nóng. Chiều rộng mối nối chồng tối thiểu là 20mm.
- Kiểm tra đoạn nối chồng bằng tuôn-vít để đảm bảo tính đồng nhất và khắc phục bất kỳ khuyết tật nào bằng cách hàn khí nóng.
MUA MÀNG CHỐNG THẤM SARNAFIL G 476-15 GIÁ TỐT?
ATH Group tự hào là nhà cung cấp hàng đầu của sản phẩm chất lượng cao Sarnafil G 476-15 với giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường. Với nhiều năm kinh nghiệm và sự chuyên nghiệp, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng giải pháp chống thấm đáng tin cậy và hiệu quả.
VPGD HCM
Địa chỉ: 22 Kha Vạn Cân, P. Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đức
Hotline: 0969.66.11.66
VPGD HN
Địa chỉ: 602 Đường Láng, Đống Đa, Hà Nội
Hotline: 0916.611.588
An Nhiên (xác minh chủ tài khoản) –
Chống thâm sàn mái hiệu quả