KEO TRÁM KHE SIKAFLEX 140 CONSTRUCTION
MÔ TẢ
Sikaflex 140 Construction, một sản phẩm đáng tin cậy của Sikaflex, là một loại keo trám khe mềm với khả năng đặc biệt: đóng rắn dưới tác động của hơi ẩm. Điều này mang lại một lợi thế vượt trội trong ngành xây dựng, nơi môi trường làm việc thường có độ ẩm cao.
ỨNG DỤNG
Sikaflex 140 Construction có thể được ứng dụng trong các trường hợp sau:
- Mối keo liên kết và chuyển vị: Keo này được sử dụng để tạo mối liên kết mạnh mẽ và có khả năng chuyển vị tốt giữa các vật liệu. Quá trình keo kết có thể xảy ra cả theo chiều mặt ngang và đứng, giúp đảm bảo tính ổn định và độ bền của các kết cấu xây dựng.
- Phụ trợ cho ứng dụng mặt đựng: Sikaflex 140 Construction cũng có thể được sử dụng như một phụ liệu hỗ trợ cho các ứng dụng mặt đựng. Điều này đòi hỏi lựa chọn nền mặt phù hợp trước khi thi công, và quy trình chuẩn bị bề mặt nền vật liệu phải được thực hiện theo hướng dẫn để đảm bảo kết quả tốt nhất.
Lưu ý, Sikaflex 140 Construction có thể được sử dụng cả trong nhà và ngoài trời, nhưng cần tuân thủ các hướng dẫn và chỉ sử dụng sản phẩm cho các ứng dụng được đề ra.
ĐẶC TÍNH/ ƯU ĐIỂM
Sikaflex 140 Construction có những đặc điểm nổi bật sau:
- Khả năng chuyển vị: Sản phẩm có khả năng chuyển vị lên đến ± 25% (theo tiêu chuẩn ASTM C 719). Điều này đảm bảo khả năng thích ứng linh hoạt với sự thay đổi và biến dạng của các vật liệu trong quá trình sử dụng.
- Đóng rắn không tạo bong bóng khí: Khi đóng rắn, Sikaflex 140 Construction không tạo ra bong bóng khí, đảm bảo sự hoàn thiện mịn màng và chất lượng cao cho các bề mặt được trám khe.
- Dễ thi công: Sản phẩm này dễ dàng được thi công và ứng dụng, cho phép người dùng thực hiện công việc một cách thuận tiện và hiệu quả.
- Bám dính tốt cho nhiều loại vật liệu: Sikaflex 140 Construction có khả năng bám dính vượt trội đối với nhiều loại vật liệu khác nhau. Dù là bê tông, gạch, gỗ, kim loại hay các vật liệu xây dựng khác, sản phẩm đều đảm bảo sự kết nối mạnh mẽ và bền vững.
TÍNH BỀN VỮNG
LEED v2009 IEQc 4.1: Vật liệu phát thải thấp – với Keo kết dính – trám khe
SỰ PHÊ CHUẨN / TIÊU CHUẨN
ASTM C920-11 loại 25
THÔNG TIN SẢN PHẨM
- Gốc hoá học: Công nghệ đóng rắn polyurethane i-Cure®
- Đóng gói: 600 ml gói dạng xúc xích: 20 gói/ thùng
- Hạn sử dụng: 12 tháng từ ngày sản xuất
- Điều kiện lưu trữ: Sản phẩm phải được lưu trữ ở trạng thái đóng gói như ban đâu, không mở bao, không sử dụng đóng gói khác ở điều kiện nhiệt độ từ +5 °C đến +25 °C, luôn được đề cập trên bao bì.
- Màu sắc: Nhiều màu khác nhau
- Tỷ trọng: ~1.45 kg/l (ISO 1183-1)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- Độ cứng Shore A ~36 (sau 28 ngày) (ISO 868)
- Cường độ kéo bám dính ~0.30 N/mm² ở 60% độ giản dài (23 °C) (ISO 8339)
- Độ giãn dài tới đứt ~650% (ISO 37)
- Khả năng chuyển vị ±25% (ASTM C 719)
- Phục hồi sự đàn hồi ~70% (ISO 7389)
- Khả năng kháng mở rộng vết rách ~6.0 N/mm (ISO 34)
- Nhiệt độ làm việc từ -40 °C đến +70 °C
Thông số khe thiết kế cho đường keo:
- Chiều rộng của đường keo phải thiết kế phù hợp với khả năng chuyển vị của keo.
- Chiều rộng đường keo tối thiểu là 6mm và tối đa là 35mm.
- Tỷ lệ chiều rộng và chiều sâu đường keo phải duy trì ở tỷ lệ 2:1 suốt chiều dài đường keo.
- Đối với các ứng dụng đường keo kết nối thông thường hoặc đường keo kiểm soát vết nứt, chiều rộng đường keo không thấp hơn 10mm và cần chú ý đến việc tránh các đường không chuyển vị.
- Kích thước thông đường keo giữa keo và vật liệu phụ trợ bê tông cho các ứng dụng ngoài trời phải tuân theo tiêu chuẩn ASTM C791 và tỷ lệ 25% khả năng chuyển vị.
Tất cả các đường keo phải được thiết kế đúng kích thước và tuân thủ các tiêu chuẩn và vật liệu thi công của công trình. Khi thiết kế và tính toán đường keo, hãy liên hệ với bộ phận kỹ thuật của Sika để có thông tin chi tiết và hỗ trợ.
THÔNG TIN THI CÔNG
Định mức sử dụng (với gói 600 ml):
- Chiều rộng: 10mm, Chiều sâu: 10mm, Chiều dài: 6m
- Chiều rộng: 15mm, Chiều sâu: 10mm, Chiều dài: 4m
- Chiều rộng: 20mm, Chiều sâu: 10mm, Chiều dài: 3m
- Chiều rộng: 25mm, Chiều sâu: 12mm, Chiều dài: 2m
- Chiều rộng: 30mm, Chiều sâu: 15mm, Chiều dài: 1.3m
Lưu ý: Những con số này chỉ là lý thuyết và không áp dụng cho các bề mặt xốp, bề mặt khung, bề mặt không đồng đều, vật liệu tái chế và các điều kiện khác. Để đạt được kết quả chính xác, cần kiểm tra vùng sử dụng cụ thể và tư vấn với thiết bị thi công thích hợp.
- Sự chảy võng: ~2mm (20mm cho khung, +50 °C) (ISO 7390)
- Nhiệt độ môi trường: Tối thiểu +5 °C / Tối đa +40 °C
- Nhiệt độ bề mặt: Tối thiểu +5 °C / Tối đa +40 °C
- Nhiệt độ điểm sương: Tối thiểu +3 °C so với nhiệt độ điểm sương
- Vật liệu chèn: Dạng kết kín, xốp polyethylen
- Tốc độ đóng rắn: ~2mm/24 giờ (+23 °C / 50% r.h.) (CQP* 049-2) (*Quy trình chất lượng của tập đoàn Sika)
- Thời gian khô bề mặt: ~120 phút (+23 °C / 50% r.h.) (CQP 019-1)
- Thời gian gia công: ~100 phút (+23 °C / 50% r.h.) (CQP 019-2)
Lưu ý: Vui lòng tuân thủ các hướng dẫn và quy trình kỹ thuật của Sika để đảm bảo hiệu quả và chất lượng trong quá trình thi công.
HƯỚNG DẪN THI CÔNG
VỆ SINH BỀ MẶT
- Loại bỏ hoàn toàn bụi, dầu, mỡ, keo cũ và các chất bẩn khác trên bề mặt.
- Sử dụng chất hoạt hóa, lớp lót hoặc keo để làm sạch bề mặt.
Làm nhám bề mặt:
Sử dụng tấm mài mòn để làm nhám bề mặt, đặc biệt đối với các vật liệu như nhôm, thép và gạch men.
Thi công lớp lót hoặc quy trình tiền sử lý:
- Tùy thuộc vào loại nền, sử dụng các sản phẩm như Sika® Aktivator-205, Sika® Aktivator-100, Sika® Cleaner P, Sika® Primer-3 N, Sika® Primer-115 hoặc Sika® Primer-215 để tiến hành tiền sử lý bề mặt.
- Sử dụng bàn cọ để thi công lớp lót hoặc quy trình tiền sử lý.
Đối với bề mặt bê tông:
Bề mặt bê tông khô sau 2-3 ngày hoặc bề mặt bê tông ướt (đảm bảo khô), sử dụng Sika® Primer-3 N để làm lớp lót.
BIỆN PHÁP THI CÔNG
Bao phủ:
Áp dụng tấm keo bao phủ đúng yêu cầu để tạo đường keo chính xác. Gỡ bỏ tấm keo bao phủ sau khi keo đã tạo màng.
Xốp đệm:
Sau khi bề mặt đã được chuẩn bị, chèn miếng xốp đệm thích hợp theo yêu cầu về chiều sâu.
Lớp lót:
Nếu cần thiết, áp dụng lớp lót theo quy trình chuẩn bị bề mặt. Tránh sử dụng lớp lót quá nhiều để tránh tạo hiện tượng vón cục ở đáy đường keo.
THI CÔNG
- Cắt đầu của bao bì trước hoặc sau khi lắp vào súng bắn keo.
- Đính vòi khích vào bao bì và súng bắn keo.
- Cắt đầu vòi theo kích thước yêu cầu cho đường keo.
- Ép keo ra bên ngoài để đảm bảo tiếp xúc với bề mặt nền và tránh việc cuốn khí vào trong đường keo.
HOÀN THIỆN
- Tránh sử dụng thiết bị chứa dung môi.
- Ngay sau khi hoàn thiện thi công, cố định đường keo để đảm bảo bám dính và tạo ra kết quả thẩm mỹ tốt nhất.
- Sử dụng chất làm mịn dụng cụ tương hợp (ví dụ: Sika® Tooling Agent N) để làm mịn bề mặt đường keo. Có thể sử dụng nước.
VỆ SINH DỤNG CỤ
- Ngay sau khi sử dụng, vệ sinh tất cả các dụng cụ thiết bị thi công bằng Sika® Remover-208. Keo đã đóng rắn chỉ có thể loại bỏ bằng cách cơ học.
- Tuân thủ các biện pháp này và sử dụng dụng cụ đúng cách sẽ đảm bảo quá trình thi công thành công và dễ dàng vệ sinh sau khi hoàn thành.
ĐỊA CHỈ CUNG CẤP KEO TRÁM KHE SIKAFLEX 140 CONSTRUCTION
ATH Group là một nhà cung cấp hàng đầu về sản phẩm keo trám khe chuyên dụng, với sự chuyên nghiệp và uy tín trong ngành xây dựng. Chúng tôi tự hào cung cấp sản phẩm keo trám khe Sikaflex 140 Construction chính hãng với giá tốt nhất trên thị trường.
Sikaflex 140 Construction là một loại keo trám khe đa năng được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu cao về bền, bám dính và chịu được các yếu tố môi trường khắc nghiệt. Với tính năng linh hoạt và khả năng chống thấm nước, sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong việc trám khe và kết nối các vật liệu xây dựng như bê tông, gạch, đá, kim loại và nhiều vật liệu khác.
Chúng tôi cam kết cung cấp keo trám khe Sikaflex 140 Construction chính hãng, đảm bảo chất lượng và hiệu quả trong các công trình xây dựng. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và giàu kinh nghiệm của chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn cho quý khách hàng về sử dụng sản phẩm và giải đáp mọi thắc mắc liên quan.
Với cam kết mang lại sự hài lòng cho khách hàng, ATH Group mong muốn trở thành đối tác tin cậy và lựa chọn hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp keo trám khe. Hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được sản phẩm chất lượng với giá tốt nhất trên thị trường.
VPGD HCM
Địa chỉ: 22 Kha Vạn Cân, P. Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đức
Hotline: 0969.66.11.66
VPGD HN
Địa chỉ: 602 Đường Láng, Đống Đa, Hà Nội
Hotline: 0916.611.588