BÁO GIÁ SIKAFLEX PRO 3WF
Sikaflex Pro 3WF tuýp 60ml giá 215.000 vnđ (giá chưa bao gồm thuế VAT)
Sikaflex 291i tuýp 600ml giá 265.000 vnđ (giá chưa bao gồm thuế VAT)
Sikaflex Construction AP tuýp 60ml giá 155.000 vnđ (giá chưa bao gồm thuế VAT)
Sikaflex 11 FC tuýp 60ml giá 240.000 vnđ (giá chưa bao gồm thuế VAT)
Sika Primer 3N lọ 1lít giá 845.000 vnđ (giá chưa bao gồm thuế VAT)
Sikaflex 134 Bond & Seal tuýp 300ml giá 205.000 vnđ (giá chưa bao gồm thuế VAT)
Sikaflex 221 Black tuýp 310ml giá 195.000 vnđ (giá chưa bao gồm thuế VAT)
(Giá trên chỉ là giá bán lẻ để tham khảo – Quý khách có nhu cầu mua hàng xin liên hệ Hotline: 0969.66.11.66 CN tại HCM – 0916 611 588 CN tại Hà Nội để được tư vấn và báo giá tốt nhất thị trường)
KEO TRÁM KHE SIKAFLEX PRO 3WF
Sikaflex PRO 3WF là chất trám khe đàn hồi 1 thành phần, gốc PU có khả năng kháng các tác động cơ học tốt và cho phép co giãn khoảng 25%.
Sikaflex PRO 3WF là chất liệu đa năng do đó rất thích hợp sử dụng trong nhiều lĩnh vực phù hợp tiêu chuẩn ISO 11600 F25 HM.

ỨNG DỤNG
Keo trám khe Sikaflex PRO 3WF được dùng cho các lĩnh vực:
– Khe sàn
– Khe sàn ở những nơi tiếp xúc với hóa chất.
– Khe xây dựng đường hầm.
– Khe trong xây dựng đường hầm.
ƯU ĐIỂM
Keo trám khe Sikaflex Pro 3WF có những ưu điểm sau:
– Khả co giãn 25%.
– Đàn hồi.
– Không tạo bọt
– Kháng hóa chất và có độ bền cơ học tốt
– Cải thiện tính chống thấm cao.
– Kết dính tuyệt hảo với hầu hết các vật liệu xây dựng.
THÔNG TIN SẢN PHẨM SIKAFLEX PRO 3WF
Dạng / Màu : Xám bê tông
Đóng gói : 600ml gói( 1 thùng = 20 gói )
Điều kiện lưu chữ : Lưu trữ trong điều kiện nơi mát, tránh tia bức xạ mặt trời trực tiếp và nhiệt độ từ +10°C và +25°C
Thời hạn sử dụng : 15 tháng nếu lưu trữ đúng cách trong bao bì nguyên chưa mở.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SIKAFLEX PRO 3WF
Gốc hóa học: Polyurethane một thành phần, bảo dưỡng trong điều kiện hơi ẩm
Khối lượng thể tích (DIN 53 479B): khoảng 1.30 kg/lít
Nguyên tắc trám khe/ chuẩn bị khe: Sikaflex PRO3 WF thích hợp dùng để trám khe giữa các cấu kiện trong xây dựng. Nên đệm thêm một chất hỗ trợ chống lại áp lực nước ở phía sau chất chèn khe, ví dụ như chất polystyren giãn nở. Chức năng trám (bên trong và bên ngoài) có thể được gia tăng bằng cách sử dụng băng cản nước bê tông.
Kháng võng (DIN EN 27 390 –St- U20) tuyệt hảo
Tốc độ bảo dưỡng: Khoảng 2mm/24h (ở +23oC/50% độ ẩm tương đối)
Thời gian khô mặt: Khoảng 90 phút (ở ++23oC/50% độ ẩm tương đối)
Nhiệt độ thi công: +5oC đến +40oC (Khoảng nhiệt độ của sản phẩm và vật liệu được thi công phải được duy trì sau 8 giờ)
Nhiệt độ sử dụng: -40oC đến +70oC
Khả năng phục hồi (DIN EN 27 389) Khoảng 80%
Khả năng co giãn: 25% (liên quan đến chiều rộng ban đầu của khe)
Cường độ chịu xé (DIN 53 515) Khoảng 8N/mm2
Kháng lại áp lực nước: 3 bar (không có các biện pháp bảo vệ hỗ trợ thêm)
Khoảng 35 (dựa theo DIN 53 505, sau khi đã được chuẩn bị theo tiêu chuẩn DIN 52 455 phần 2)
Lý Tuấn (xác minh chủ tài khoản) –
Giao hàng nhanh