BÁO GIÁ SIKAPLAN WP TAPE 200
Báo giá Sikaplan WP Tape 200 – Quý khách có nhu cầu mua hàng xin liên hệ Hotline: 0969.66.11.66 CN tại HCM – 0916 611 588 CN tại Hà Nội để được tư vấn và báo giá tốt nhất thị trường
Băng chống thấm Sikaplan WP Tape 200
Sikaplan WP Tape 200 là băng chống thấm gốc PVC với một số đặc tính đã được cải tiến dùng để kết thúc và cố định hệ thống màng chống thấm Sikaplan® WP
ỨNG DỤNG SIKAPLAN WP TAPE 200
Băng chống thấm Sikaplan WP Tape 200 nên được thi công bởi những nhà thầu chuyên nghiệp.
Như là một dải băng gốc PVC dùng để trám kín, có thể hàn nhiệt được lên các màng chống thấm Sikaplan® WP dòng 1100, 2101 và 2110.
Băng Sikaplan WP Tape 200 được dùng để kết nối các màng chống thấm Sikaplan® WP lên các bề mặt hoặc nối với nhau ở các góc cạnh và vị trí kết thúc màng do đó dùy trì độ kín nước cao. Nó được thiết kế đặc biệt để chống thấm cho các đường thông hầm với hiệu suất chống thấm đặc biệt, kết thúc hệ thống màng chống thấm Sikplan® WP một cách an toàn, hiệu quả.
ĐẶC TÍNH/ ƯU ĐIỂM
▪ Phân bố lực bám dính rất tốt
▪ Chống thấm lâu dài
▪ Tối ưu hóa khả năng làm việc và việc hàn nối
▪ Tối ưu hóa tính dẻo, gia tăng cường độ kéo và độ giãn dài giữa các chiều
▪ Đàn hồi cả ở nhiệt độ thấp
▪ Ngăn không cho nước chảy ngang bên dưới
SỰ PHÊ CHUẨN / TIÊU CHUẨN
Thí nghiệm kháng áp lực thủy tĩnh trên 245 ngày Sikaplan WP Tape 200, MFPA, Báo cáo số B 16.14.047.06
Thí nghiệm kháng áp lực thủy tĩnh trên 55 ngày của sản phẩm, MFPA, Báo cáo số B 16.14.047.05
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Gốc hoá học Polyvinylchloride (PVC-P)
Đóng gói Kích thước cuộn 200mm (rộng) × 20m (dài)
Ngoại quan / Màu sắc Sikaplan® WP Tape-200, các cuộn đồng nhất
Chiều dày 2 mm bao gồm 0,6 mm lớp tín hiệu
Màu sắc Lớp tín hiệu – màu trắng
Lớp nền mặt dưới – màu đen
Độ dày 2,00 mm (-5 %/+10 %) (EN 1849-2)
Hạn sử dụng 18 tháng kể từ ngày sản xuất
Điều kiện lưu trữ Các cuộn phải được lưu trữ đúng cách trong bao bì còn nguyên chưa mở, ở điều kiện khô ráo trong khoảng nhiệt độ từ +5 °C đến 35 °C. Tránh ánh sáng mặt trời, nước mưa, sương giá, v.v…Không xếp đè các pallet lên nhau trong quá trình lưu trữ, vận chuyển.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Cường độ kéo > 14 N/mm2 (EN ISO 527)
Modul đàn hồi khi căng ≤ 20 N/mm2 (EN ISO 527)
Độ giãn dài ≥ 300 % (phương dọc/ phương ngang) (EN ISO 527)
Cường độ xé ≥ 42 kN/m (V = 50mm/phút) (ISO 34 Method B)
Phản ứng với lửa Loại E (EN ISO 11925-2 / EN 13501-1)
Nhiệt độ làm việc Tối thiểu -10 °C / Tối đa +35 °C
THÔNG TIN HỆ THỐNG
Kết cấu hệ thống Hệ thống Sikaplan WP Tape 200 bao gồm băng PVC cải tiến và chất kết dính gốc epoxy Sikadur®-731 hoặc Sikadur®-31 CF hoặc Sikadur-Combiflex®.
Một cuộn băng gồm có:
▪ Sikaplan® WP Tape-200 (rộng: 200 mm)
Các chất kết dính phù hợp Sikadur®-731 hoặc Sikadur®-31 CF bao gồm:
Sikadur® ▪ -31 CF (LP)
Sikadur® ▪ -31 CF (N)
Sikadur® ▪ -31 CF (R) hoặc các loại chất kết dính phù hợp Sikadur-Combiflex®:
Chất kết dính Sikadur-Combiflex® ▪ (N)
Chất kết dính Sikadur-Combiflex® ▪ (R)
Lưu ý: Cấu hình hệ thống mô tả ở trên phải luôn luôn đầy đủ và không được thay đổi.
Các sản phẩm phụ kiện khác:
Hệ thống màng Sikaplan® ▪ WP
▪ Dung dịch vệ sinh Sarna Seam Cleaner
Sự tương thích Sikaplan® WP Tape-200 tương thích với các loại màng chống thấm dòng Sikaplan® WP 1100, Sikaplan® WP 2101 và Sikaplan® WP 2110
THÔNG TIN THI CÔNG SIKAPLAN WP TAPE 200
Định mức ~1,0 kg/m chất kết dính Sikadur®-731
Lưu ý: Định mức trên là lý thuyết, định mức thực tế phụ thuộc vào độ nhám của bề mặt, kích thước cốt liệu bề mặt, chiều dày yêu cầu, v.v…
Nhiệt độ môi trường Tối thiểu +5 °C / Tối đa +55 °C
Nếu thi công ở nhiệt độ môi trường dưới +5°, phải áp dụng các biện pháp phòng ngừa đặc biệt theo quy định địa phương và theo hướng dẫn của Sika.
Bi (xác minh chủ tài khoản) –
chất lượng sp tốt.
Phúc Lâm (xác minh chủ tài khoản) –
Đàn hồi cả ở nhiệt độ thấp